Máy quang phổ cầm tay DR1900

2 Đánh giá

DR1900 vượt trội trong lĩnh vực này bởi vì đây là máy quang phổ cầm tay nhẹ nhất và nhỏ gọn nhất. Có thể đo hầu hết các chỉ tiêu như Amonia, Arsen, Clo dư, Tổng Clo, COD, và nhiều chỉ tiêu khác.


Còn hàng

Được thiết kế chuyên dùng cho phân tích tại hiện trường, DR1900 có màn hình lớn và rõ ràng với giao diện người dùng đơn giản giúp cho thử nghiệm dễ dàng hơn bao giờ hết ngay cả trong những điều kiện khắt khe nhất. Dễ dàng cầm nắm và thao tác trên máy, DR1900 nhỏ gọn là một công cụ có giá trị cho các kỹ sư hiện trường của bạn.

Dưới vẻ ngoài gồ ghề, máy DR1900 có số lượng chương trình nhiều nhất - hơn 220 – với những phương pháp phổ biến nhất được lập trình sẵn và tích hợp trong máy. Bạn cũng có thể sử dụng giao diện dễ dàng để xây dựng phương pháp của riêng bạn. Các test được thực hiện với một loạt bước sóng 340-800 nm nên đây là máy quang phổ cầm tay mà bạn có thể sử dụng để tìm kết quả mà thông thường chỉ xác định được trong phòng thí nghiệm.

Lưu ý: Có thể test với ống TNTplus để đánh giá thử nghiệm nhưng không có chương trình  mã vạch và lấy trung bình 10 lần đo và loại bỏ kết quả sai lệch. 

Có thể mang đi mọi nơi

Là máy quang phổ cầm tay nhẹ nhất, chắc chắn nhất để bạn dễ dàng mang theo khi cần

Kiểm nghiệm thông số bạn cần

Phân tích nước với các phương pháp đã lập sẵn, số lượng chương trình nhiều hơn bất kì sản phẩm máy quang phổ cầm tay nào, dễ dàng tạo chương trình riêng theo nhu cầu đặc biệt của bạn

Đảm bảo độ chuẩn xác tại hiện trường

Dải phổ rộng từ 340 đến 880nm, cung cấp độ chính xác như với bất kì thiết bị thường dùng tại phòng thí nghiệm

Giúp việc kiểm tra dễ dàng hơn

Đơn giản, dễ sử dụng với sự tương thích rộng rãi các loại kiểu ống nghiệm làm cho việc phân tích linh hoạt hơn

Mang theo vào hiện trường

Cấu tạo bền, rắn chắc giữ cho các bộ phận máy an toàn, bạn có thể thực hiện test trong hầu hết các điều kiện yêu cầu.

Máy đi kèm: tài liệu hướng dẫn sử dụng máy cơ bản, miếng phủ máy, cặp cốc đo 1-in vuông, 4 pin kiềm AA và một bộ adapter.

 

Thông số kĩ thuật

Tuổi thọ pin: 15 ngày (thông thường) @ 5 lần đọc mỗi ngày/5 ngày/tuần không dùng đèn nền sáng**
** nếu dùng đèn hình nền sáng thì thời gian sử dụng sẽ giảm

Pin sử dụng: 4, AA size alkali cells

Cốc đo tương thích: 10 mm vuông / 1 inch vuông và 13 mm / 16 mm / 1 inch tròn

Dữ liệu ghi nhớ: 500 giá trị đo (kết quả, ngày tháng năm, thời gian, ID mẫu, ID người sử dụng theo GLP)

Detector: Silicon photodiode

Kích thước (H x W x D): 98 mm x 178 mm x 267 mm

Màn hình: Graphical display 240 x 160 pixels (LCD, b/w, có đèn nền sáng)

Chuẩn bảo vệ: IP67 (có đậy nắp)

Kết nối chính: 110 ở 240 V / 50/60 Hz (* cần có module thích hợp, có thể không có sẵn ở mọi vùng)

Kết nối chính: 4x NiMH pin sạc (*cần có module thích hợp, có thể không có sẵn ở mọi vùng)

Điều kiện hoạt động: 10 - 40°C (50 - 104 °F), max. 80 % độ ẩm tương đối (không điểm sương)

Độ ẩm hoạt động: max 80 % độ ẩm tương đối (không điểm sương)

Chế độ hoạt động: Transmittance (%), Absorbance và Concentration

Hệ thống quang: tia tham chiếu, dải phổ

Độ chuẩn xác quang: ± 0.003 Abs @0.0-0.5 Abs

Độ tuyến tính quang: < 0.5% (0.5 – 2.0 Abs)

Thang đo quang: 0 - 3 Abs (dải phổ 340-880nm)

Nguồn cấp: 4 x AA size alkaline cells; 4x NiMH pin có thể sạc* (*cần nguồn sạc bên ngoài); nguồn AC 110-240Vac, 50/60Hz (cần mua thêm module, tùy khu vực)

Chương trình cài đặt sẵn: > 220 (TNTplus có thể sử dụng để đánh giá nhưng không có chương trình đọc mã vạch cũng như đọc 10 kết quả và loại bỏ kết quả bị sai lệch)

Độ lặp lại: ± 0.005 Abs (0 - 1 A)

Ống nghiệm tương thích: 13/16mm và adapter tròn 1-inch, 10 x 10mm 1 inch vuông và 10x 10mm

Nguồn đèn: Xenon flash

Độ rộng khe phổ: 5 nm

Điều kiện bảo quản: -30 đến 60 °C (-30 - 140 °F), max. 80 % độ ẩm tương đối (không điểm sương)

Ánh sáng lạc: < 0.1 %T ở 340nm dùng NaNO2

Thang nhiệt độ: 0 - 50 °C (32 - 122 °F)

Ngôn ngữ sử dụng: English, French, German, Italian, Spanish, Portuguese, Bulgarian, Chinese, Czech, 
Danish, Dutch, Finnish, Greek, Hungarian, Japanese, Korean, Polish, Romanian, Russian, Slovenian, Swedish, Turkish

Chương trình do người sử dụng tạo lập: 50 chương trình

Độ chuẩn xác quang: ± 2 nm (dải 340-880nm)

Bước sóng đo: 340-800nm

Lựa chọn bước sóng: tự động

Hiệu chuẩn bước sóng: tự động

Khối lượng: 3.31 lbs. (1.5 kg) 

5/5
2 Đánh giá
5
2
4
0
3
0
2
0
1
0
  • Đánh giá của bạn

Sản phẩm liên quan

Máy đo so màu cầm tay DR900

Máy đo cầm tay DR900 cho phép thực hiện hầu hết các test thông dụng một cách nhanh chóng và dễ dàng. Máy chống thấm nước, chống bụi và có thể dùng ngoài hiện trường. Với màn hình giao diện trực quan, khả năng truyền dữ liệu dễ dàng và khả năng thực hiện đến 90 phương pháp thử nghiệm nước thông dụng nhất, máy DR900 giúp giảm bớt các khó khăn  trong việc thực hiện các thử nghiệm nước

Thiết bị phân tích đa chỉ tiêu SL1000 (PPA)

Thực hiện lên đến 4 chỉ tiêu đo màu và 2 đầu đo đồng thời, và hoàn tất toàn bộ các phép đo với thời gian tiết kiệm đến 25% thời gian. Thực hiện các phép đo tại chỗ, ghi nhận được kết quả nhanh hơn, và giúp kiểm tra nhiều vị trí hơn.

Máy quang phổ hồng ngoại DR6000

DR6000™ là máy quang phổ cao cấp nhất dành cho phòng thí nghiệm của Hach hiện nay trên thị trường. Máy có chức năng quét bước sóng tốc độ cao trong dải phổ tia cực tím và ánh sáng thấy được, có 250 chương trình được lập sẵn với những phương pháp phân tích thông dụng nhất trong lĩnh vực phân tích chất lượng nước. Thiết bị đa dụng với số lượng hơn 200 chỉ tiêu trong nước có thể do được bởi DR6000. Dễ dàng thực hiện các thông số kiểm soát như Amoni, COD, Phosphate, Nitrate và nhiều thông số khác.

Máy quang phổ để bàn DR3900

DR3900 là máy quang phổ khả kiến để bàn (320 - 1100 nm), máy quang phổ chia chùm tia với hơn 220 phương pháp được lập trình trước, tối ưu hóa cho phân tích nước trong phòng thí nghiệm. Dễ dàng thực hiện các thông số kiểm soát như Amoni, COD, Phosphate, Nitrate và nhiều thông số khác. Việc xử lý các xét nghiệm và máy quang phổ được thiết kế tốt để tránh bất kỳ sai sót nào trong phân tích nước của bạn.

Máy phân tích TOC QBD1200 dùng cho Lab

Bạn có muốn xem xét lại việc phân tích TOC một cách khó khăn của bạn? Hach QbD1200 TOC Analyzer giúp bạn không còn phải lo lắng trong việc phân tích TOC bằng cách đơn giản hóa đáng kể quá trình cài đặt, cải thiện độ tin cậy của kết quả và giảm tổng chi phí sở hữu máy.

Tủ ủ BOD, 220/240Vac, Model 205

Đặc tính: Màn hình chỉ thị nhiệt độ dạng số với đèn cảnh báo mức giới hạn trên. Khả năng: 59 chai 300 mL BOD chuẩn (3.1 ft³) hoặc 1 bộ BODTrak. Kích thước bên trong:  29.5 x 16 x 15.5 inches (H x W x D). Kích thước bên ngoài: 38 x 18.5 x 19 inches (H x W x D). Thang nhiệt độ: 5-45°C (Độ chuẩn xác:±0.5°C @ 20°C)

Máy đo cầm tay HQd40 và điện cực LBOD101 dùng phân tích BOD

Máy HQ40d đa chỉ tiêu sử dụng với điện cực số thông minh IntelliCAL “cắm là chạy” để đo các chỉ tiêu pH, độ dẫn điện (Conductivity) và oxy hòa tan (DO).

Máy đo độ đục cầm tay 2100Q

Các máy đo độ đục cầm tay Hach 2100Q và 2100Q IS cung cấp các chức năng vượt trội trong sử dụng và độ chính xác trong xác định độ đục. Máy đo độ đục của Hach có sự kết hợp độc đáo các tính năng nâng cao như hiệu chuẩn và đơn giản hóa việc truyền dữ liệu và sự đổi mới trong phép đo, cho bạn kết quả chính xác từng thời điểm.
Đã thêm vào giỏ hàng