Thiết bị đo độ đục để bàn TU5200


Chuẩn mực tương lai trong quá trình phát triển thiết bị đo độ đục
Chỉ có dòng đo độ đục TU5 PTN & online với công nghệ đầu dò 360° x 90° Detection™ mang đến độ tin cậy chưa từng có giúp thay đổi việc đọc kết quả với nguồn nước của quý khách
 


Còn hàng

Đột phá với công nghệ đầu dò 360° x 90° - Dòng TU5 sở hữu thiết kế hệ quang được đăng ký bản quyền giúp quan sát chính xác hơn bất kỳ thiết bị đo độ đục nào, mang đến độ chính xác và độ nhạy tốt nhất trong khi giảm thiểu tối đa sự thay đổi giữa các phép đo.

Tương thích giữa kết quả PTN và online - Trong lần đo đầu tiên, bạn hoàn toàn có thể loại bỏ các phép đo không đáng tin cậy, nhờ vào công nghệ đầu dò 360° x 90° Detection™ trong cả 2 thiết bị

Tất cả về độ đục – Nhanh hơn - Dòng TU5 giúp giảm thiểu thời gian cần thiết để thu được kết quả đo độ đục một cách tin cậy, với ít hơn 98% mẫu online bề mặt cần phải làm sạch, vial được đóng kín để hiệu chuẩn, loại bỏ việc phải đánh số và tra dầu silicon như trong PTN. Không đề cập, một lượng nhỏ mẫu online được đo giúp cải thiện thời gian ghi tín hiệu một cách đáng kể

Không bất ngờ - Prognosys™ giúp kiểm soát thiết bị TU5 online, với cảnh báo cho việc bảo trì hệ thống trước khi có thể gặp sự cố. Và hợp đồng bảo trì với HACH giúp đảm bảo việc tuân thủ đầy đủ các quy định và đảm bảo ngân sách.

*Thông số kỹ thuật:

Nguồn sáng: Sản phẩm laser Class 2, với tiêu chuẩn 650 nm (EPA) hoặc850 nm (ISO), nguồn tia laser 1.0 mW Class 2 (phù hợp với tiêu chuẩn IEC/EN 60825-1 và 21 CFR 1040.10 theo Laser Notice No. 50)

Thang đo: EPA:
0 đến 700 NTU / FNU / TE/F / FTU
0 đến 100 mg/L
0 đến 175 EBC
ISO:
0 đến 1000 NTU / FNU / TE/F / FTU
0 đến100 mg/L
0 đến 250 EBC

Độ chính xác: ±2 % giá trị đọc cộng 0.01 NTU từ 0 đến 40 NTU;
±10 % gí trị đọc từ 40 đến 1000 NTU đựa trên chất chuẩn Formazin sơ cấp (tại 25 °C)

Độ phân giải: 0.0001 NTU / FNU / TE/F / FTU / EBC / mg/L

Độ lặp lại: <40 NTU: tốt hơn 1% giá trị đọc ±0.002 NTU trên Formazin tại 25 °C (77 °F), Hoặc giá trị lớn hơn
>40 NTU: tốt hơn 3.5% của giá trị đọc trên Formazin tại 25°C (77 °F)

Độ ẩm hoạt động: 80% tại 30 °C (không ngưng tụ)

Nhiệt độ mẫu:  4 đến 70 °C (39 đến 158 °F)

Điều kiện bảo quản: -30 đến 60 °C (-22 đến 140 °F)

Chứng chỉ: CE compliant
US FDA số truy cập:
1420493-000 phiên bản EPA,
1420492-000 phiên bản ISO
Tuân theo tiêu chuẩn IEC/EN 60825-1
và 21 CFR 1040.10 theo Laser Notice No. 50)
Australian RCM Marking

Kích thước (C x R x S) 195 mm x 409 mm x 278 mm

Khối lượng: 5.29 lbs. (2.4 kg)

Bảo hành: 1 năm










 

 

5/5
Đánh giá
5
0
4
0
3
0
2
0
1
0
  • Đánh giá của bạn

Sản phẩm liên quan

Máy đo so màu cầm tay DR900

Máy đo cầm tay DR900 cho phép thực hiện hầu hết các test thông dụng một cách nhanh chóng và dễ dàng. Máy chống thấm nước, chống bụi và có thể dùng ngoài hiện trường. Với màn hình giao diện trực quan, khả năng truyền dữ liệu dễ dàng và khả năng thực hiện đến 90 phương pháp thử nghiệm nước thông dụng nhất, máy DR900 giúp giảm bớt các khó khăn  trong việc thực hiện các thử nghiệm nước

Thiết bị phân tích đa chỉ tiêu SL1000 (PPA)

Thực hiện lên đến 4 chỉ tiêu đo màu và 2 đầu đo đồng thời, và hoàn tất toàn bộ các phép đo với thời gian tiết kiệm đến 25% thời gian. Thực hiện các phép đo tại chỗ, ghi nhận được kết quả nhanh hơn, và giúp kiểm tra nhiều vị trí hơn.

Máy quang phổ hồng ngoại DR6000

DR6000™ là máy quang phổ cao cấp nhất dành cho phòng thí nghiệm của Hach hiện nay trên thị trường. Máy có chức năng quét bước sóng tốc độ cao trong dải phổ tia cực tím và ánh sáng thấy được, có 250 chương trình được lập sẵn với những phương pháp phân tích thông dụng nhất trong lĩnh vực phân tích chất lượng nước. Thiết bị đa dụng với số lượng hơn 200 chỉ tiêu trong nước có thể do được bởi DR6000. Dễ dàng thực hiện các thông số kiểm soát như Amoni, COD, Phosphate, Nitrate và nhiều thông số khác.

Máy quang phổ để bàn DR3900

DR3900 là máy quang phổ khả kiến để bàn (320 - 1100 nm), máy quang phổ chia chùm tia với hơn 220 phương pháp được lập trình trước, tối ưu hóa cho phân tích nước trong phòng thí nghiệm. Dễ dàng thực hiện các thông số kiểm soát như Amoni, COD, Phosphate, Nitrate và nhiều thông số khác. Việc xử lý các xét nghiệm và máy quang phổ được thiết kế tốt để tránh bất kỳ sai sót nào trong phân tích nước của bạn.

Máy quang phổ cầm tay DR1900

DR1900 vượt trội trong lĩnh vực này bởi vì đây là máy quang phổ cầm tay nhẹ nhất và nhỏ gọn nhất. Có thể đo hầu hết các chỉ tiêu như Amonia, Arsen, Clo dư, Tổng Clo, COD, và nhiều chỉ tiêu khác.

Máy phân tích TOC QBD1200 dùng cho Lab

Bạn có muốn xem xét lại việc phân tích TOC một cách khó khăn của bạn? Hach QbD1200 TOC Analyzer giúp bạn không còn phải lo lắng trong việc phân tích TOC bằng cách đơn giản hóa đáng kể quá trình cài đặt, cải thiện độ tin cậy của kết quả và giảm tổng chi phí sở hữu máy.

Tủ ủ BOD, 220/240Vac, Model 205

Đặc tính: Màn hình chỉ thị nhiệt độ dạng số với đèn cảnh báo mức giới hạn trên. Khả năng: 59 chai 300 mL BOD chuẩn (3.1 ft³) hoặc 1 bộ BODTrak. Kích thước bên trong:  29.5 x 16 x 15.5 inches (H x W x D). Kích thước bên ngoài: 38 x 18.5 x 19 inches (H x W x D). Thang nhiệt độ: 5-45°C (Độ chuẩn xác:±0.5°C @ 20°C)

Máy đo cầm tay HQd40 và điện cực LBOD101 dùng phân tích BOD

Máy HQ40d đa chỉ tiêu sử dụng với điện cực số thông minh IntelliCAL “cắm là chạy” để đo các chỉ tiêu pH, độ dẫn điện (Conductivity) và oxy hòa tan (DO).
Đã thêm vào giỏ hàng