Độ trôi nhỏ nhất, phản hồi nhanh chóng
Sensor M1100 đọc oxy ngay lập tức với tần số đo là hai giây. Thiết bị cho giá trị đọc ổn định trong 12 tháng mà không cần hiệu chuẩn (Khi sử dụng các quy trình CIP tiêu chuẩn hàng tuần), vượt qua cảm biến quang học khác có độ trôi đáng kể chỉ sau vài tháng hoạt động trong điều kiện tương tự.
Công nghệ quang ít yêu cầu bảo dưỡng
Sensor M1100 đi tiên phong trong việc sử dụng công nghệ phát quang trong các ứng dụng sản xuất bia, kết quả là cácsensor không đòi hỏi phải thay thế màng hoặc bất kỳ chất điện giải. Ngoài ra, độ chính xác của sensor không bị ảnh hưởng bởi những thay đổi của hệ thống hoặc bị sốc do áp suất thay đổi giúp giảm nhu cầu bảo trì. Bảo trì hàng năm chỉ trong vài phút cho hiệu chuẩn điểm zero. Không cần dùng hóa chất cho quá trình này, khiến cho công việc dễ dàng hơn và an toàn hơn mà không làm giảm độ chính xác đo lường.
Phép đo oxy ở mức thấp chính xác ppb
Sensor M1100-L có ngưỡng phát hiện thấp nhất là 0.06ppb. Giá trị đọc cực kì chính xác của sensor là cần thiết cho xác định oxy hòa tan ở mức cực thấp trong sản xuất bia, để giảm việc ngừng dây chuyền không cần thiết và tăng thời gian sản xuất.
Phép đo oxy ở mức cao chính xác ppm
Sensor M1100-H có thang đo 0-40ppm lý tưởng cho ứng dụng đo trong dịch nha. Ngay cả trong môi trường khắc nghiệt của dịch nha, thiết bị duy trì độ chính xác rất tốt và độ trôi nhỏ nhất. Chỉ cần thực hiện bảo trì và hiệu chuẩn hàng nămcho hầu hết các trường hợp.
Trọn bộ bao gồm: sensor M1x00, bộ điều khiển 410 hoặc 510, cáp sensor, buồng đo hoặc dụng cụ gắn chèn vào đường ống, nhưng phải đặt mua riêng.
Thông số kĩ thuật
Độ chuẩn xác: ± 0.2ppm hay 3 %, chọn giá trị nào cao hơn
Nhiệt độ xung quanh: -5 đến 50 độ C
Độ phân giải giá trị hiển thị: 0.1 ppb
Giới hạn phát hiện thấp nhất (LOD): 0.015ppm
Nguồn điện (V): 50/60Hz, 85-264Vac; 25VA, 10-36 VDC, 25W
Thang đo: 0-40ppm (O2 hòa tan), 100%O2
Độ lặp lại: ± 0.01ppm hay ±2 %, chọn giá trị nào cao hơn
Thời gian phản hồi: (90%) < 50 giây (pha lỏng)
Áp suất mẫu: 1 đến 20 bar (áp suất tuyệt đối)
Nhiệt độ mẫu: -5 đến 50 độ C
Điều kiện bảo quản: -5 đến 100 độ C
Thang nhiệt độ: chuẩn xác từ -5 đến 50 độ C chống chịu nhiệt độ từ -5 đến 100 độ C
Lớp vật liệu bên ngoài: 316L thép không gỉ, Silicon
Xem thêm